Cáp chống cháy và chậm cháy được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60331, IEC 60332 phù hợp với yêu cầu an toàn cao trong các công trình tòa nhà cao tầng, bệnh viện, trung tâm dữ liệu, đảm bảo duy trì tính năng dẫn điện trong môi trường nhiệt độ cao và hạn chế lan truyền cháy
Bảng giá cáp chống cháy mới nhất 2025
Dưới đây là một số thông tin bảng giá cáp chống cháy phổ biến hiện nay của các thương hiệu uy tín như Trần Phú, Cadivi, Cadisun cập nhật năm 2025:
Bảng giá cáp chống cháy Caidvi
| Loại cáp chống cháy | Kích thước/Lõi | Giá tham khảo (đồng/mét) |
| Cáp chống cháy Cadivi CXV/FRT-2×240 mm² | 2 lõi | Khoảng 1.358.000 |
| Cáp chống cháy Cadivi CXV/FR-3×50+1×35 | 3 lõi + 1 lõi tiếp địa | Khoảng 537.000 |
| Cáp chống cháy Cadivi CXV/FR-3×50+1×25 | 3 lõi + 1 lõi tiếp địa | Khoảng 512.000 |
| Cáp chống cháy Cadivi CXV/FR-3×35+1×25 | 3 lõi + 1 lõi tiếp địa | Khoảng 396.000 |
| Cáp chống cháy Cadivi CXV/FR-3×35+1×16 | 3 lõi + 1 lõi tiếp địa | Khoảng 507.000 |
Giá trên là mức tham khảo đã có chiết khấu tại các đại lý, giá gốc có thể cao hơn và tùy thuộc vào số lượng mua hàng.
Bảng giá cáp chống cháy Trần Phú
Đối với cáp chống cháy Trần Phú, tuy không có bảng giá cụ thể công khai trực tiếp, bạn có thể liên hệ với đại lý hoặc nhà phân phối để nhận báo giá chi tiết dựa trên yêu cầu về số lõi và tiết diện. Trần Phú sản xuất cáp đạt tiêu chuẩn chống cháy, chịu nhiệt và an toàn theo TCVN và IEC, phù hợp cho các công trình đòi hỏi tính an toàn cao.
Bảng giá cáp chống cháy của Cadisun
Dưới đây là bảng giá cáp chống cháy Cadisun 2025 (bán sỉ và bán lẻ theo mét) nhằm tham khảo cho các dự án và nhu cầu sử dụng:
| Mã sản phẩm | Cấp tiết diện | Giá bán sỉ (VNĐ/m) | Giá bán lẻ (VNĐ/m) | Đóng gói |
| FRN-CV 1×1.5 (V-75) | 1 lõi 1.5 mm² | 8.706 | 9.141 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×2.5 (V-75) | 1 lõi 2.5 mm² | 13.118 | 13.774 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×4.0 (V-75) | 1 lõi 4.0 mm² | 20.704 | 21.739 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×6.0 (V-75) | 1 lõi 6.0 mm² | 29.060 | 30.513 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×10 (V-75) | 1 lõi 10 mm² | 45.473 | 47.747 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×16 (V-75) | 1 lõi 16 mm² | 69.426 | 72.897 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×25 (V-75) | 1 lõi 25 mm² | 107.124 | 112.480 | 100 m/cuộn |
| FRN-CV 1×35 (V-75) | 1 lõi 35 mm² | 146.426 | 153.747 | 2000 m/lô |
| FRN-CV 1×50 (V-75) | 1 lõi 50 mm² | 199.157 | 209.115 | 2000 m/lô |
| FRN-CV 1×70 (V-75) | 1 lõi 70 mm² | 281.612 | 295.693 | 2000 m/lô |
| FRN-CV 1×95 (V-75) | 1 lõi 95 mm² | 389.296 | 408.761 | 2000 m/lô |
| FRN-CV 1×120 (V-75) | 1 lõi 120 mm² | 487.213 | 511.573 | 1000 m/lô |
| FRN-CV 1×150 (V-75) | 1 lõi 150 mm² | 604.484 | 634.708 | 1000 m/lô |
| FRN-CV 1×185 (V-75) | 1 lõi 185 mm² | 751.510 | 789.086 | 1000 m/lô |
| FRN-CV 1×240 (V-75) | 1 lõi 240 mm² | 988.282 | 1.037.696 | 1000 m/lô |
| FRN-CV 1×300 (V-75) | 1 lõi 300 mm² | 1.234.967 | 1.296.716 | 1000 m/lô |
| FRN-CV 1×400 (V-75) | 1 lõi 400 mm² | 1.596.826 | 1.676.668 | 500 m/lô |
| FRN-CV 1×500 (V-75) | 1 lõi 500 mm² | 2.020.656 | 2.121.688 | 500 m/lô |
| FRN-CV 1×630 (V-75) | 1 lõi 630 mm² | 2.603.032 | 2.733.183 | 500 m/lô |
| FRN-CV 1×800 (V-75) | 1 lõi 800 mm² | 3.321.985 | 3.488.084 | 500 m/lô |
- Giá chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng và nhà cung cấp.
- Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp đại lý cấp 1 hoặc nhà phân phối Cadisun để được báo giá chính xác, tư vấn kỹ thuật và chiết khấu tốt nhất.
Bảng giá cáp chậm cháy đầy đủ nhất 2025
Báo giá cáp chậm cháy LS VINA 2025 (đơn vị: đồng/mét, chưa VAT)
- CV/FRT 1×1.5mm2 (0.6/1kV): 4.760 đồng/mét
- CV/FRT 1×2.5mm2 (0.6/1kV): 6.830 đồng/mét
Ngoài ra, LS VINA còn có dòng cáp chậm cháy CXV/FR với nhiều tiết diện khác nhau, giá dao động từ vài nghìn đến hàng triệu đồng tùy tiết diện và số lõi, ví dụ:
- CXV/FR 1mm2: 7.770 đồng/mét
- CXV/FR 50mm2: 116.800 đồng/mét
- CXV/FR 400mm2: 848.500 đồng/mét
Báo giá cáp chậm cháy Cadivi 2025
- Cáp chậm cháy CADIVI CE/FRT-LSHF 1.5mm2: khoảng 7.710 đồng/mét
- Cáp chậm cháy CADIVI CE/FRT-LSHF 2.5mm2: khoảng 11.060 đồng/mét
- Giá có thể thay đổi tùy nhà phân phối và số lượng đặt hàng.
Báo giá cáp chậm cháy Cadisun 2025
- Cadisun cung cấp cáp chậm cháy đạt tiêu chuẩn IEC/TCVN, giá cạnh tranh với chiết khấu cao cho đại lý và dự án lớn.
- Thông tin chi tiết giá và catalogue có thể tham khảo tại các đại lý phân phối chính thức như Etinco, Hoàng Phát Lighting.
Các thương hiệu khác
- Việt Thái Cable cũng là nhà sản xuất cáp chậm cháy với bảng giá cạnh tranh, phù hợp nhiều công trình.
- Các nhà phân phối lớn tại Việt Nam đều có chính sách báo giá tốt, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh.
Lưu ý: (Bảng giá chi tiết có thể thay đổi theo số lượng và thời điểm).
Cáp điện Việt Nam với báo giá cạnh tranh năm 2025, đáp ứng tốt nhu cầu an toàn và chất lượng cho các công trình điện hiện đại. Để nhận báo giá chi tiết và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà phân phối hoặc đại lý chính hãng.

