Bảng giá dây cáp điệnTrần Phú mới nhất năm 2025 là thông tin rất cần thiết dành cho các nhà thầu, kỹ sư xây dựng, và người tiêu dùng khi lựa chọn giải pháp cấp điện an toàn, bền bỉ cho công trình. Với hơn nửa thế kỷ kinh nghiệm sản xuất và phát triển, Trần Phú luôn dẫn đầu thị trường về chất lượng sản phẩm cũng như đa dạng chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Bảng giá chi tiết này sẽ giúp khách hàng cập nhật mức giá mới nhất, từ đó lên kế hoạch hiệu quả khi mua sắm dây cáp điện phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật.
Bảng giá cáp ngầm 1 lõi – hạ thế (Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC )
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
225
Cáp CXV/DATA – (1 x 25)
m
125,000
226
Cáp CXV/DATA – (1 x 35)
m
165,000
227
Cáp CXV/DATA – (1 x 50)
m
220,000
228
Cáp CXV/DATA – (1 x 70)
m
320,000
229
Cáp CXV/DATA – (1 x 95)
m
430,000
230
Cáp CXV/DATA – (1 x 120)
m
535,000
231
Cáp CXV/DATA – (1 x 150)
m
660,000
232
Cáp CXV/DATA – (1 x 185)
m
830,000
233
Cáp CXV/DATA – (1 x 240)
m
1,050,000
234
Cáp CXV/DATA – (1 x 300)
m
1,350,000
235
Cáp CXV/DATA – (1 x 400)
m
1,750,000
Bảng giá cáp ngầm 2 lõi – hạ thế (Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC)
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
236
Cáp CXV/DSTA – (2 x 1,5)
m
30,000
237
Cáp CXV/DSTA – (2 x 2,5)
m
43,000
238
Cáp CXV/DSTA – (2 x 4)
m
55,000
239
Cáp CXV/DSTA – (2 x 6)
m
72,000
240
Cáp CXV/DSTA – (2 x 10)
m
104,000
241
Cáp CXV/DSTA – (2 x 16)
m
161,000
242
Cáp CXV/DSTA – (2 x 25)
m
240,000
243
Cáp CXV/DSTA – (2 x 35)
m
325,000
244
Cáp CXV/DSTA – (2 x 50)
m
430,000
245
Cáp CXV/DSTA – (2 x 70)
m
620,000
246
Cáp CXV/DSTA – (2 x 95)
m
850,000
247
Cáp CXV/DSTA – (2 x 120)
m
1,080,000
248
Cáp CXV/DSTA – (2 x 150)
m
1,300,000
Bảng giá Cáp ngầm 3 lõi – hạ thế (Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC )
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
249
Cáp CXV/DSTA – (3 x 1,5)
m
43,000
250
Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5)
m
55,000
251
Cáp CXV/DSTA – (3 x 4)
m
73,000
252
Cáp CXV/DSTA – (3 x 6)
m
100,000
253
Cáp CXV/DSTA – (3 x 10)
m
155,000
254
Cáp CXV/DSTA – (3 x 16)
m
225,000
255
Cáp CXV/DSTA – (3 x 25)
m
355,000
256
Cáp CXV/DSTA – (3 x 35)
m
480,000
257
Cáp CXV/DSTA – (3 x 50)
m
670,000
258
Cáp CXV/DSTA – (3 x 70)
m
940,000
259
Cáp CXV/DSTA – (3 x 95)
m
1,250,000
260
Cáp CXV/DSTA – (3 x 120)
m
1,523,000
261
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150)
m
1,900,000
262
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185)
m
2,380,000
263
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240)
m
3,120,000
264
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300)
m
3,800,000
265
Cáp CXV/DSTA – (3 x 400)
m
4,900,000
Bảng giá cáp ngầm 3 + 1 lõi – hạ thế ( Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC )
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
266
Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5 + 1 x 1.5)
m
61,000
267
Cáp CXV/DSTA – (3 x 4 + 1 x 2.5)
m
89,000
268
Cáp CXV/DSTA – (3 x 6 + 1 x 4)
m
125,000
269
Cáp CXV/DSTA – (3 x 10 + 1 x 6)
m
180,000
270
Cáp CXV/DSTA – (3 x 16 + 1 x 10)
m
270,000
271
Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 1 x 10)
m
388,000
272
Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 1 x 16)
m
440,000
273
Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 1 x 16)
m
550,000
274
Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 1 x 25)
m
595,000
275
Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 1 x 25)
m
770,000
276
Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 1 x 35)
m
830,000
277
Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 1 x 35)
m
1,100,000
278
Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 1 x 50)
m
1,150,000
279
Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 1 x 50)
m
1,510,000
280
Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 1 x 70)
m
1,610,000
281
Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 1 x 70)
m
1,900,000
282
Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 1 x 95)
m
2,000,000
283
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 70)
m
2,250,000
284
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 95)
m
2,370,000
285
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 120)
m
2,460,000
286
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 95)
m
2,870,000
287
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 120)
m
2,980,000
288
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 150)
m
3,100,000
289
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 120)
m
3,500,000
290
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 150)
m
3,720,000
291
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 185)
m
3,915,000
292
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 150)
m
4,450,000
293
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 185)
m
4,750,000
294
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 240)
m
4,950,000
Bảng giá Cáp ngầm 4 lõi – hạ thế (Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC)
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
295
Cáp CXV/DSTA – (4 x 1,5)
m
50,000
296
Cáp CXV/DSTA – (4 x 2,5)
m
68,000
297
Cáp CXV/DSTA – (4 x 4)
m
92,000
298
Cáp CXV/DSTA – (4 x 6)
m
127,000
299
Cáp CXV/DSTA – (4 x 10)
m
197,000
300
Cáp CXV/DSTA – (4 x 16)
m
300,000
301
Cáp CXV/DSTA – (4 x 25)
m
480,000
302
Cáp CXV/DSTA – (4 x 35)
m
650,000
303
Cáp CXV/DSTA – (4 x 50)
m
950,000
304
Cáp CXV/DSTA – (4 x 70)
m
1,270,000
305
Cáp CXV/DSTA – (4 x 95)
m
1,750,000
306
Cáp CXV/DSTA – (4 x 120)
m
2,150,000
307
Cáp CXV/DSTA – (4 x 150)
m
265,000
308
Cáp CXV/DSTA – (4 x 185)
m
3,320,000
309
Cáp CXV/DSTA – (4 x 240)
m
4,150,000
310
Cáp CXV/DSTA – (4 x 300)
m
5,215,000
311
Cáp CXV/DSTA – (4 x 400)
m
6,750,000
Bảng giá Cáp ngầm 3 + 2 lõi – hạ thế (Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC)
Stt
Tên sản phẩm
Đvt
Đơn giá
312
Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5 + 2 x 1.5)
m
73,000
313
Cáp CXV/DSTA – (3 x 4 + 2 x 2.5)
m
101,000
314
Cáp CXV/DSTA – (3 x 6 + 2 x 4)
m
145,000
315
Cáp CXV/DSTA – (3 x 10 + 2 x 6)
m
208,000
316
Cáp CXV/DSTA – (3 x 16 + 2 x 10)
m
308,000
317
Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 2 x 10)
m
473,000
318
Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 2 x 16)
m
590,000
319
Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 2 x 25)
m
698,000
320
Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 2 x 25)
m
854,000
321
Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 2 x 35)
m
917,000
322
Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 2 x 35)
m
1,137,000
323
Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 2 x 50)
m
1,292,000
324
Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 2 x 50)
m
1,580,000
325
Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 2 x 70)
m
1,720,000
326
Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 2 x 70)
m
2,020,000
327
Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 2 x 95)
m
2,227,000
328
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 70)
m
2,480,000
329
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 95)
m
2,573,000
330
Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 120)
m
2,827,000
331
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 95)
m
3,012,000
332
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 120)
m
3,266,000
333
Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 150)
m
3,635,000
334
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 120)
m
3,877,000
335
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 150)
m
4,212,000
336
Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 185)
m
4,430,000
337
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 150)
m
4,754,000
338
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 185)
m
5,100,000
339
Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 240)
m
5,515,000
Đây là bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 2025, cập nhật mức giá cạnh tranh cho các loại dây cáp với nhiều kích thước và ứng dụng khác nhau. Việc nắm bắt bảng giá chính xác sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, đồng thời đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả đầu tư cho các dự án điện. Sản phẩm dây cáp điện Trần Phú không chỉ nổi bật về chất lượng mà còn được bảo hành chính hãng, mang lại sự an tâm tối đa cho người sử dụng. Liên hệ ngay Cáp điện VN để nhận được tư vấn và báo giá mới nhất 2025 chính xác nhất.