Cáp vặn xoắn hạ thế LV−ABC−0,6/1 kV là loại cáp điện lực dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không với điện áp danh định 0,6/1 kV. Cáp có ruột dẫn bằng nhôm tinh khiết được xoắn đồng tâm và ép chặt, lớp cách điện làm từ vật liệu XLPE chịu nhiệt và kháng tia UV, đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của cáp LV-ABC 0,6/1 kV
- Cấp điện áp: U0/U = 0,6/1 kV
- Ruột dẫn: Nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt, với suất kéo đứt tối thiểu 140 MPa
- Cách điện: XLPE màu đen có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2%, chịu được tia UV và ứng suất kéo tối đa 40 MPa tại điểm kẹp căng
- Nhiệt độ làm việc dài hạn: 80°C
- Nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch (trong 5 giây): 250°C
- Cấu trúc: Toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và dây trung tính có kích thước bằng nhau
- Lực căng làm việc tối đa: 28% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28% MBL)
- Lực căng hằng ngày tối đa: 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18% MBL)
- Số lõi: Có các loại 2, 3 hoặc 4 lõi với tiết diện đa dạng từ 16 mm² đến 150 mm² hoặc lớn hơn tùy theo nhu cầu

Ứng dụng và cách nhận biết cáp vặn xoắn Cadivi LV-ABC 0,6/1 kV
- Ứng dụng: Cáp LV-ABC 0,6/1 kV thường được sử dụng trong hệ thống phân phối điện hạ thế treo trên không, phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp và truyền tải điện an toàn, ổn định.
- Nhận biết lõi cáp: Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Cáp LV-ABC 0,6/1 kV là giải pháp hiệu quả, bền bỉ cho hệ thống điện hạ thế, đảm bảo khả năng chịu lực, chịu nhiệt và truyền tải điện ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau

Đặc tính kỹ thuật của lõi cáp Cadivi LV-ABC 0,6/1 kV
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE CORE. |
| Ruột dẫn – Conductor | Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn | Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện
|
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) | Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện | |||
| Tiết diện
danh định |
Số lượng sợi trong ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C | ||||||
| Nominal
area |
Number of wires in conductor | Approx. conductor
diameter |
Max. DC resistance at 200C | Min. breaking load of conductor | Min. averange thickness of insulation excluding ribs | Min. thickness of insulation at any point | Max. thickness of insulation at any point | Maximum diameter of core (excluding ribs) | Min. load for ahension of insulation |
| mm2 | N0 | mm | Ω/km | kN | mm | mm | mm | mm | kg |
| 16 | 7 | 4,75 | 1,91 | 2,2 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 7,9 | – |
| 25 | 7 | 6,0 | 1,20 | 3,5 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 9,2 | – |
| 35 | 7 | 7,1 | 0,868 | 4,9 | 1,3 | 1,07 | 1,9 | 10,3 | – |
| 50 | 7 | 8,3 | 0,641 | 7,0 | 1,5 | 1,25 | 2,1 | 11,9 | 100 |
| 70 | 19 | 9,9 | 0,443 | 9,8 | 1,5 | 1,25 | 2,1 | 13,6 | 140 |
| 95 | 19 | 11,7 | 0,320 | 13,3 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 15,9 | 190 |
| 120 | 19 | 13,1 | 0,253 | 16,8 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 17,5 | 240 |
| 150 | 19 | 14,7 | 0,206 | 21,0 | 1,7 | 1,43 | 2,3 | 18,9 | 300 |
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE. |
| Tiết diện
danh định |
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) | Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp | Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) | Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng (*) | ||||||||||
| Max. continuos current carrying capacity per phase | Min. bending radius of cable | Min. breaking load of cable (MBL) | Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores | Approx. mass | |||||||||||
| Nominal
area |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
| core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | |
| mm2 | A | mm | kN | mm | kg/km | ||||||||||
| 16 | 96 | 78 | 78 | 95 | 102 | 115 | 4,4 | 6,6 | 8,8 | 15,8 | 17,1 | 19,1 | 133 | 200 | 269 |
| 25 | 125 | 105 | 105 | 110 | 119 | 135 | 7,0 | 10,5 | 14,0 | 18,4 | 19,8 | 22,2 | 189 | 284 | 379 |
| 35 | 155 | 125 | 125 | 125 | 133 | 150 | 9,8 | 14,7 | 19,6 | 20,6 | 22,2 | 24,9 | 238 | 357 | 477 |
| 50 | 185 | 150 | 150 | 145 | 154 | 160 | 14,0 | 21,0 | 28,0 | 23,8 | 25,6 | 28,7 | 337 | 505 | 674 |
| 70 | 220 | 185 | 185 | 163 | 176 | 285 | 19,6 | 29,4 | 39,2 | 27,2 | 29,4 | 32,8 | 474 | 711 | 949 |
| 95 | 267 | 225 | 225 | 190 | 206 | 345 | 26,6 | 39,9 | 53,2 | 31,8 | 34,3 | 38,4 | 637 | 956 | 1275 |
| 120 | 309 | 260 | 260 | 210 | 226 | 380 | 33,6 | 50,4 | 67,2 | 35,0 | 37,8 | 42,2 | 780 | 1170 | 1560 |
| 150 | 340 | 285 | 285 | 227 | 245 | 410 | 42,0 | 63,0 | 84,0 | 37,8 | 40,8 | 45,6 | 959 | 1439 | 1920 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu mua sản phẩm Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế LV−ABC−0,6/1 kV của thương hiệu Cadivi vui lòng liên hệ ngay tới Cáp điện Việt Nam.






